API Tài khoản ngân hàng
API tài khoản ngân hàng giúp lấy danh sách các tài khoản ngân hàng đã được thêm vào SePay. Truy vấn thông tin chi tiết từng tài khoản, số dư từng tài khoản.
Bạn có thể làm gì với API này?
SePay cho phép bạn thực hiện những truy vấn sau với Tài khoản ngân hàng:
GEThttps://my.sepay.vn/userapi/bankaccounts/list- Lấy danh sách các tài khoản ngân hàng
GEThttps://my.sepay.vn/userapi/bankaccounts/details/{bank_account_id}- Lấy chi tiết một tài khoản ngân hàng
GEThttps://my.sepay.vn/userapi/bankaccounts/count- Đếm số lượng tài khoản ngân hàng
Lấy danh sách tài khoản ngân hàng
GET
/userapi/bankaccounts/listContent-Type: application/json
Authorization: Bearer {YOUR_API_TOKEN}
- Lấy tất cả tài khoản ngân hàng. Mặc định chỉ hiển thị 100 tài khoản ngân hàng được thêm gần nhất.
- Tham số truy vấn
Tên Loại Bắt buộc Mô tả short_namestring Không bắt buộc Tên ngân hàng, tương ứng với trường short_namelast_transaction_date_minstring Không bắt buộc Lọc tài khoản có giao dịch gần nhất sau thời gian (>=). Định dạng yyyy-mm-ddlast_transaction_date_maxstring Không bắt buộc Lọc tài khoản có giao dịch gần nhất trước thời gian (<=). Định dạng yyyy-mm-ddsince_idinteger Không bắt buộc Hiển thị tài khoản ngân hàng từ ID chỉ định (>=)limitinteger Không bắt buộc Giới hạn tài khoản ngân hàng trả về. Mặc định là 100accumulated_minnumber Không bắt buộc Lọc tài khoản ngân hàng có số dư lớn hơn hoặc bằng (>=)accumulated_maxnumber Không bắt buộc Lọc tài khoản ngân hàng có số dư nhỏ hơn hoặc bằng (<=)
Thông tin
Xem tên ngân hàng, tương ứng với trường short_name tại đây
Ví dụ sử dụng
- Lấy tài khoản ngân hàng có giao dịch sau 08h00 ngày 30/04/2023 và trước 12h00 ngày 02/05/2023
cURLcurl -X GET "https://my.sepay.vn/userapi/bankaccounts/list?last_transaction_date_min=2023-04-30%2008:00:00&last_transaction_date_max=2023-05-02%2012:00:00" \ -H "Content-Type: application/json" \ -H "Authorization: Bearer YOUR_API_TOKEN"- Lấy tài khoản ngân hàng từ ID 20 trở về sau
cURLcurl -X GET "https://my.sepay.vn/userapi/bankaccounts/list?since_id=20" \ -H "Content-Type: application/json" \ -H "Authorization: Bearer YOUR_API_TOKEN"- Lấy 20 tài khoản của ngân hàng Vietcombank
cURLcurl -X GET "https://my.sepay.vn/userapi/bankaccounts/list?short_name=Vietcombank&limit=20" \ -H "Content-Type: application/json" \ -H "Authorization: Bearer YOUR_API_TOKEN"- Lọc tài khoản ngân hàng có số dư ≥ 1 VND
cURLcurl -X GET "https://my.sepay.vn/userapi/bankaccounts/list?accumulated_min=1" \ -H "Content-Type: application/json" \ -H "Authorization: Bearer YOUR_API_TOKEN"
Lấy chi tiết một tài khoản ngân hàng
GET
/userapi/bankaccounts/details/{bank_account_id}Content-Type: application/json
Authorization: Bearer {YOUR_API_TOKEN}
- Lấy chi tiết thông tin một tài khoản ngân hàng theo ID
- Tham số đường dẫn
Tên Loại Bắt buộc Mô tả bank_account_idinteger Bắt buộc ID một tài khoản ngân hàng
Đếm số lượng tài khoản ngân hàng
GET
/userapi/bankaccounts/countAuthorization: Basic secret_key Content-Type: application/json
Đếm tổng số lượng tài khoản ngân hàng đang có.
Tên Loại Bắt buộc Mô tả short_namestring Không bắt buộc Tên ngân hàng, tương ứng với trường short_namelast_transaction_date_minstring Không bắt buộc Lọc tài khoản có giao dịch gần nhất sau thời gian (>=). Định dạng yyyy-mm-ddlast_transaction_date_maxstring Không bắt buộc Lọc tài khoản có giao dịch gần nhất trước thời gian (<=). Định dạng yyyy-mm-ddsince_idinteger Không bắt buộc Hiển thị tài khoản ngân hàng từ ID chỉ định (>=)accumulated_minnumber Không bắt buộc Lọc tài khoản ngân hàng có số dư lớn hơn hoặc bằng (>=)accumulated_maxnumber Không bắt buộc Lọc tài khoản ngân hàng có số dư nhỏ hơn hoặc bằng (<=)
- Ví dụ sử dụng
- Đếm tổng số lượng tài khoản ngân hàng của tài khoản ngân hàng có số dư >=1.cURL
curl -X GET "https://my.sepay.vn/userapi/bankaccounts/count?accumulated_min=1" \ -H "Content-Type: application/json" \ -H "Authorization: Bearer YOUR_API_TOKEN"
- Đếm tổng số lượng tài khoản ngân hàng của tài khoản ngân hàng có số dư >=1.